| Chuyến bay quốc tế (ngoại trừ Hoa Kỳ/Brazil) | |
|---|---|
| Hạng Phổ thông (Tiết kiệm) | 1 kiện, không vượt quá 23 kg |
| Hạng Phổ thông (không bao gồm giá vé Tiết kiệm), Hạng Cao cấp | 1 kiện, không vượt quá 23 kg |
| Hạng Thương gia | 2 kiện, mỗi kiện không vượt quá 32 kg |
| Hạng Nhất | 3 kiện, mỗi kiện không vượt quá 32 kg |
| Chuyến bay đến/từ Châu Mỹ (ngoại trừ Brazil) | |
|---|---|
| Hạng Phổ thông (Tiết kiệm) | 1 kiện, không vượt quá 23 kg |
| Hạng Phổ thông (không bao gồm giá vé Tiết kiệm), Hạng Cao cấp | 2 kiện, mỗi kiện không vượt quá 23 kg |
| Hạng Thương gia | 2 kiện, mỗi kiện không vượt quá 32 kg |
| Hạng Nhất | 3 kiện, mỗi kiện không vượt quá 32 kg |
| Chuyến bay đến/từ Brazil (vé được xuất vào hoặc trước ngày 29 tháng 6 năm 2025) | |
|---|---|
| Hạng Phổ thông (Tiết kiệm) | 2 kiện, mỗi kiện không vượt quá 32 kg |
| Hạng Phổ thông (không bao gồm giá vé Tiết kiệm), Hạng Cao cấp | 2 kiện, mỗi kiện không vượt quá 32 kg |
| Hạng Thương gia | 2 kiện, mỗi kiện không vượt quá 32 kg |
| Hạng Nhất | 3 kiện, mỗi kiện không vượt quá 32 kg |
| Chuyến bay đến/từ Brazil (vé được xuất vào hoặc sau ngày 30 tháng 6 năm 2025) | |
|---|---|
| Hạng Phổ thông (Tiết kiệm) | 1 kiện, không vượt quá 23 kg |
| Hạng Phổ thông (không bao gồm giá vé Tiết kiệm), Hạng Cao cấp | 2 kiện, mỗi kiện không vượt quá 23 kg |
| Hạng Thương gia | 2 kiện, mỗi kiện không vượt quá 32 kg |
| Hạng Nhất | 3 kiện, mỗi kiện không vượt quá 32 kg |
Tình trạng ghế trống ở Hạng Phổ thông (giá vé Tiết kiệm) và Hạng Cao cấp có thể thay đổi tùy theo chuyến bay.
Kích cỡ: Tổng kích thước thẳng (cao + rộng + dài) không được vượt quá 158 cm (62 inch), tính cả cả tay cầm và bánh xe
Quý khách có thể đóng gói nhiều hơn nếu đi cùng trẻ sơ sinh hoặc trẻ em.
Hành lý: 10 kg (22 lb) trở xuống, tổng kích thước thẳng 115 cm (45 inch) trở xuống
Chuyến bay nội địa Hàn Quốc/Chuyến bay quốc tế – Giống như người lớn + 1 xe đẩy gập + 1 ghế xe hơi (hoặc nôi trẻ em)